142427562

Các sản phẩm

ATSAMD20J18A-AUT

Mô tả ngắn:

• 1,62V – 3,63V, -40°C đến +85°C, DC lên đến 48 MHz
• 1,62V – 3,63V, -40°C đến +105°C, DC lên đến 32 MHz
• Nhiệt độ mở rộng 2.7V – 3.63V, -40°C đến +125°C tuân thủ AEC-Q100, DC lên đến 32MHz


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc trưng

1.1.62V – 3.63V, -40°C đến +85°C, DC lên đến 48 MHz
2.1.62V – 3.63V, -40°C đến +105°C, DC lên đến 32 MHz
3.2.7V – 3.63V, -40°C đến +125°C Nhiệt độ mở rộng tuân thủ AEC-Q100, DC lên đến 32MHz
Cốt lõi:
4.Arm® Cortex®-M0+ CPU chạy ở tốc độ lên đến 48 MHz
– Hệ số nhân phần cứng một chu kỳ

Ký ức

1.16/32/64/128/256 KB Flash tự lập trình trong hệ thống
2.2/4/8/16/32 KB SRAM

Hệ thống

1.Thiết lập lại khi bật nguồn (POR) và Phát hiện mất điện (BOD)
2. Tùy chọn đồng hồ bên trong và bên ngoài với Vòng khóa tần số kỹ thuật số 48 MHz (DFLL48M)
3. Bộ điều khiển ngắt bên ngoài (EIC)
4. Lên đến 16 ngắt ngoài
5.Một ngắt không che được
6. Giao diện lập trình, kiểm tra và gỡ lỗi dây nối tiếp hai chân (SWD)

Năng lượng thấp

1. Chế độ ngủ nhàn rỗi và chờ
2.Thiết bị ngoại vi SleepWalking

thiết bị ngoại vi

Hệ thống sự kiện 1.8 kênh
2. Lên đến tám Bộ định thời/Bộ đếm 16-bit (TC), có thể định cấu hình như sau:
– Một TC 16-bit với hai kênh so sánh/chụp
– Một TC 8-bit với hai kênh so sánh/chụp
– Một TC 32 bit với hai kênh so sánh/chụp, bằng cách sử dụng hai TC
Bộ đếm thời gian thực 3,32-bit (RTC) với chức năng đồng hồ/lịch
4. Bộ hẹn giờ giám sát (WDT)
5.CRC-32 máy phát điện
6. Lên đến sáu Giao diện truyền thông nối tiếp (SERCOM), mỗi giao diện có thể được cấu hình để hoạt động như:
– USART với cấu hình song công hoàn toàn và bán song công một dây
– Mạch tích hợp liên kết (I2C) lên đến 400 kHz
– Giao diện ngoại vi nối tiếp (SPI)
7.Một bộ chuyển đổi tương tự sang kỹ thuật số (ADC) 12-bit, 350 ksps với tối đa 20 kênh
– Đầu vào vi sai và một đầu
– Giai đoạn khuếch đại có thể lập trình 1/2x đến 16x
– Tự động bù và bù lỗi khuếch đại
– Oversampling và decimation trong phần cứng để hỗ trợ độ phân giải 13-bit, 14-bit, 15-bit hoặc 16-bit
Bộ chuyển đổi kỹ thuật số sang tương tự (DAC) 8.10-bit, 350 ksps
9.Hai bộ so sánh tương tự (AC) với chức năng So sánh cửa sổ
10. Bộ điều khiển cảm ứng ngoại vi (PTC)
– Lên đến 256 kênh cảm ứng điện dung và cảm biến tiệm cận
vào/ra:
11. Lên đến 52 chân I/O có thể lập trình

gói

TQFP 1,64 chân, VQFN
UFBGA 2,64 bóng (không có ở các loại Nhiệt độ mở rộng và AEC-QA100)
TQFP 3,48 chân, VQFN
WLCSP 4,45 bóng (không có ở các loại Nhiệt độ mở rộng và AEC-QA100)
TQFP 5,32 chân, VQFN
WLCSP 6,27 bóng (không có ở các loại Nhiệt độ mở rộng và AEC-QA100)
Sự tiêu thụ năng lượng:
7. Tiêu thụ năng lượng
– Xuống tới 50 µA/MHz ở chế độ Hoạt động
– Xuống đến 8 µA chạy PTC


  • Trước:
  • Kế tiếp: